Đọc nhanh: 瓷瓶 (từ bình). Ý nghĩa là: bình sứ; lọ sứ, sứ cách điện, bình sành.
Ý nghĩa của 瓷瓶 khi là Danh từ
✪ bình sứ; lọ sứ
瓷质的瓶子
✪ sứ cách điện
一种用瓷或玻璃制成的电器零件,呈椭圆体形、鼓形、圆柱形等用来固定导体并使这个导体与其他导体绝缘 见〖绝缘子〗
✪ bình sành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷瓶
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这个 瓶子 倒 了
- Cái chai này bị đổ rồi.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 这个 瓶塞儿 很 可爱
- Nút chai này rất dễ thương.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 这瓶 酒 的 口感 很 特别
- Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓷瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓷瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓶›
瓷›