Đọc nhanh: 瓜李之嫌 (qua lí chi hiềm). Ý nghĩa là: nghi ngờ; nghi kị.
Ý nghĩa của 瓜李之嫌 khi là Thành ngữ
✪ nghi ngờ; nghi kị
在瓜田里弯腰、在李树下抬手皆可被疑为偷盗瓜果比喻置身于犯嫌疑的环境之中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜李之嫌
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓜李之嫌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜李之嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
嫌›
李›
瓜›