Đọc nhanh: 理雅各 (lí nhã các). Ý nghĩa là: James Legge (1815-1897), nhà truyền giáo Tin lành người Scotland ở Thanh Trung Quốc và là người dịch các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc sang tiếng Anh.
Ý nghĩa của 理雅各 khi là Danh từ
✪ James Legge (1815-1897), nhà truyền giáo Tin lành người Scotland ở Thanh Trung Quốc và là người dịch các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc sang tiếng Anh
James Legge (1815-1897), Scottish Protestant missionary in Qing China and translator of the Chinese classics into English
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理雅各
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 我们 讨论 了 各种 理论
- Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 雅各 有 脐 疝气
- Jacob có một con omphalocele.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 这 三种 理论 各有特点
- Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理雅各
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理雅各 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
理›
雅›