wěi

Từ hán việt: 【vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩ). Ý nghĩa là: ngọc vĩ (tên một loại ngọc), quý báu; quý trọng; quý. Ví dụ : - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý. - quý lạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc vĩ (tên một loại ngọc)

玉名

quý báu; quý trọng; quý

珍奇;贵重

Ví dụ:
  • - 明珠 míngzhū 玮宝 wěibǎo

    - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý

  • - wěi

    - quý lạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wěi

    - quý lạ

  • - 明珠 míngzhū 玮宝 wěibǎo

    - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玮

Hình ảnh minh họa cho từ 玮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGQS (一土手尸)
    • Bảng mã:U+73AE
    • Tần suất sử dụng:Thấp