Đọc nhanh: 姜黄粉 (khương hoàng phấn). Ý nghĩa là: Bột nghệ.
Ý nghĩa của 姜黄粉 khi là Danh từ
✪ Bột nghệ
姜黄是一种多年生有香味的草本植物。既有药用价值,又可以作食品调料。辛香轻淡,略带胡椒、麝香味及甜橙与姜之混合味道,略有辣味、苦味。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜黄粉
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姜黄粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姜黄粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姜›
粉›
黄›