Đọc nhanh: 招猫逗狗 (chiêu miêu đậu cẩu). Ý nghĩa là: kiếm chuyện; gây chuyện.
Ý nghĩa của 招猫逗狗 khi là Thành ngữ
✪ kiếm chuyện; gây chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招猫逗狗
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
- 猫 看到 狗 就 缩 了
- Con mèo thấy con chó là lùi lại.
- 我 喜欢 狗 , 至于 猫 , 不太 喜欢
- Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招猫逗狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招猫逗狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
狗›
猫›
逗›