猪鬃 zhūzōng

Từ hán việt: 【trư tông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猪鬃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trư tông). Ý nghĩa là: lông mao lợn; lông bờm lợn; lông cổ lợn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猪鬃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猪鬃 khi là Danh từ

lông mao lợn; lông bờm lợn; lông cổ lợn

猪的脖颈子上的较长的毛,质硬而韧,可用来制刷子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪鬃

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 胖得 pàngdé 像头 xiàngtóu zhū

    - Anh ấy béo như con lợn.

  • - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 猪下水 zhūxiàshuǐ

    - lòng lợn.

  • - 马鬃 mǎzōng

    - bờm ngựa

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • - 猪肉 zhūròu 胀库 zhàngkù

    - thịt heo đầy kho.

  • - 白条猪 báitiáozhū

    - lợn thịt sẵn

  • - zài 牢里养 láolǐyǎng le 几头 jǐtóu zhū

    - Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.

  • - zhū de 肥肉 féiròu 瘦肉 shòuròu

    - Thịt nạc và thịt mỡ lợn.

  • - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

  • - 鬃刷 zōngshuā

    - bàn chải lông lợn

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - 猪鬃 zhūzōng

    - lông cổ lợn; lông gáy lợn

  • - 妈妈 māma 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō 猪肉 zhūròu

    - Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猪鬃

Hình ảnh minh họa cho từ 猪鬃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪鬃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+8 nét)
    • Pinyin: Sōng , Zōng
    • Âm hán việt: Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHJMF (尸竹十一火)
    • Bảng mã:U+9B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình