zhū

Từ hán việt: 【thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù). Ý nghĩa là: thù (đơn vị đo lường thời cổ của Trung Quốc, bằng lạng), baht (đơn vị tiền tệ Thái Lan). Ví dụ : - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

thù (đơn vị đo lường thời cổ của Trung Quốc, bằng lạng)

古代重量单位,一两的二十四分之一

Ví dụ:
  • - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

baht (đơn vị tiền tệ Thái Lan)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铢

Hình ảnh minh họa cho từ 铢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJD (重金竹十木)
    • Bảng mã:U+94E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình