Đọc nhanh: 猛冲 (mãnh xung). Ý nghĩa là: tính phí tiếp, lăn xả. Ví dụ : - 勇猛冲杀 chém giết dũng mãnh.
Ý nghĩa của 猛冲 khi là Danh từ
✪ tính phí tiếp
to charge forward
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
✪ lăn xả
猛烈地, 很快地向前直闯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛冲
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 他 向前 猛冲
- Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛冲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
猛›