Đọc nhanh: 狼号鬼哭 (lang hiệu quỷ khốc). Ý nghĩa là: (văn học) sói tru, quỷ rên rỉ (thành ngữ); tiếng hét thảm hại.
Ý nghĩa của 狼号鬼哭 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) sói tru, quỷ rên rỉ (thành ngữ); tiếng hét thảm hại
lit. wolves howling, devils groaning (idiom); pathetic screams
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼号鬼哭
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 号 咷
- gào khóc
- 号啕大哭
- gào khóc
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
- 她 一面 哭 , 一面 号叫 着
- cô ấy vừa khóc vừa gào.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼号鬼哭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼号鬼哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
哭›
狼›
鬼›