zhēng

Từ hán việt: 【chinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chinh). Ý nghĩa là: chiêng; cái chiêng (thời xưa dùng để đánh khi hành quân.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiêng; cái chiêng (thời xưa dùng để đánh khi hành quân.)

古代行军时用的打击乐器,有柄,形状像钟,但比钟狭而长,用铜制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钲

Hình ảnh minh họa cho từ 钲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMYM (重金一卜一)
    • Bảng mã:U+94B2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp