zhēng

Từ hán việt: 【chưng.chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưng.chứng). Ý nghĩa là: nhiều; đông đúc; đông. Ví dụ : - đông dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều; đông đúc; đông

众多

Ví dụ:
  • - zhēng mín

    - đông dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhēng mín

    - đông dân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烝

Hình ảnh minh họa cho từ 烝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chưng , Chứng
    • Nét bút:フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NEMF (弓水一火)
    • Bảng mã:U+70DD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp