物情 wù qíng

Từ hán việt: 【vật tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật tình). Ý nghĩa là: lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời. Ví dụ : - thói đời lẽ vật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 物情 khi là Danh từ

lý lẽ; lý lẽ của sự vật; lẽ đời

事物的道理

Ví dụ:
  • - 世态 shìtài 物情 wùqíng

    - thói đời lẽ vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物情

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 世态 shìtài 物情 wùqíng

    - thói đời lẽ vật

  • - 摹写 móxiě 人物 rénwù 情状 qíngzhuàng

    - miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.

  • - 模写 móxiě 人物 rénwù 情状 qíngzhuàng

    - miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.

  • - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

  • - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

  • - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物情

Hình ảnh minh họa cho từ 物情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao