Đọc nhanh: 父母官 (phụ mẫu quan). Ý nghĩa là: quan phụ mẫu.
Ý nghĩa của 父母官 khi là Danh từ
✪ quan phụ mẫu
旧时指地方长官 (多指州、县一级的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母官
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 我 爱 我 的 父母
- Tôi yêu bố mẹ tôi.
- 我 很 爱 我 的 父母
- Tôi rất yêu bố mẹ của mình.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 她 每年 都 宁 父母
- Cô ấy hàng năm đều về thăm cha mẹ.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 父母官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 父母官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
母›
父›