Đọc nhanh: 熟荒 (thục hoang). Ý nghĩa là: đất bỏ hoang.
Ý nghĩa của 熟荒 khi là Danh từ
✪ đất bỏ hoang
曾经耕种过后来荒芜了的土地也叫熟荒地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
荒›