Đọc nhanh: 熔融 (dung dung). Ý nghĩa là: nóng chảy, nóng hầm hập.
Ý nghĩa của 熔融 khi là Động từ
✪ nóng chảy
固体加热到一定的程度变成液体,例如铁加热至1,530oC以上就熔化成铁水大多数物质熔化后,体积都膨胀见〖熔化〗
✪ nóng hầm hập
非常热 (多指饮食或体温)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔融
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 熔铸 生铁
- đúc gang.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 熔点
- điểm nóng chảy.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熔融
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熔融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熔›
融›