Đọc nhanh: 熊狸 (hùng li). Ý nghĩa là: Cầy mực.
Ý nghĩa của 熊狸 khi là Danh từ
✪ Cầy mực
序号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊狸
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 熊 蹯 ( 熊掌 )
- chân gấu
- 爸爸 熊 我 没 考好
- Bố trách mắng tôi không thi tốt.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熊狸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熊›
狸›