Đọc nhanh: 熊猴 (hùng hầu). Ý nghĩa là: Khỉ mốc.
Ý nghĩa của 熊猴 khi là Danh từ
✪ Khỉ mốc
熊猴(学名:Macaca assamensis),是灵长目猕猴属下的一种猴子。体型大小与猕猴相似,体重10-15kg,体长500-700mm;尾长约为体长的1/3。与猕猴的不同在于颜面部相对较长,眉弓较高而突出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊猴
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 熊 蹯 ( 熊掌 )
- chân gấu
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 爸爸 熊 我 没 考好
- Bố trách mắng tôi không thi tốt.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 老板 熊 我 不 认真
- Sếp mắng tôi không chăm chỉ.
- 大熊猫 是 一种 濒危 物种
- Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- 熊猫 是 中国 的 国宝 动物
- Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熊猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熊›
猴›