焚砚 fén yàn

Từ hán việt: 【phần nghiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焚砚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phần nghiễn). Ý nghĩa là: để phá hủy tấm mực của một người, không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焚砚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焚砚 khi là Động từ

để phá hủy tấm mực của một người

to destroy one's ink-slab

không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ)

to write no more because others write so much better (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚砚

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 砚兄 yànxiōng

    - bạn học lớp đàn anh

  • - 焚香 fénxiāng 祝告 zhùgào

    - đốt nhang cầu xin

  • - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 焚香 fénxiāng 静坐 jìngzuò

    - thắp hương tĩnh toạ

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 焚烧 fénshāo 废纸 fèizhǐ

    - Đốt giấy thải

  • - 焚烧 fénshāo 毒品 dúpǐn

    - thiêu huỷ ma túy.

  • - 玩火自焚 wánhuǒzìfén

    - chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.

  • - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • - 笔砚 bǐyàn

    - nghiên bút

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 欲火焚身 yùhuǒfénshēn

    - Bạn đang cháy bỏng với khát khao.

  • - 他们 tāmen 肆意 sìyì 焚林 fénlín 开荒 kāihuāng

    - Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.

  • - 正告 zhènggào 一切 yīqiè 侵略者 qīnlüèzhě 玩火者 wánhuǒzhě 自焚 zìfén

    - cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.

  • - 大火 dàhuǒ 焚烧 fénshāo le 整片 zhěngpiàn tián

    - Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.

  • - 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 焚烧 fénshāo 垃圾 lājī

    - Cô ấy đang đốt rác trong sân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焚砚

Hình ảnh minh họa cho từ 焚砚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焚砚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBHU (一口月竹山)
    • Bảng mã:U+781A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình