Đọc nhanh: 热电子效应 (nhiệt điện tử hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng nhiệt điện tử.
Ý nghĩa của 热电子效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng nhiệt điện tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热电子效应
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热电子效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热电子效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
应›
效›
热›
电›