热型机 rè xíng jī

Từ hán việt: 【nhiệt hình cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热型机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt hình cơ). Ý nghĩa là: Máy định hình nóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热型机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热型机 khi là Danh từ

Máy định hình nóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热型机

  • - 这是 zhèshì 一挺 yītǐng 新型 xīnxíng 机枪 jīqiāng

    - Đây là một khẩu súng máy mới.

  • - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • - 这种 zhèzhǒng 型号 xínghào de 战斗机 zhàndòujī 已经 yǐjīng 退役 tuìyì le

    - máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型 xīnxíng 客机 kèjī shì 我国 wǒguó 自己 zìjǐ 制造 zhìzào de

    - máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.

  • - 轻型 qīngxíng 飞机 fēijī 飞行 fēixíng shí 起落架 qǐlàojià 一定 yídìng 缩回 suōhuí

    - Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.

  • - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • - zhè 架飞机 jiàfēijī 模型 móxíng yóu 几个 jǐgè 部分 bùfèn 组件 zǔjiàn 组成 zǔchéng

    - Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.

  • - I xíng 车底 chēdǐ 主要 zhǔyào 技术参数 jìshùcānshù

    - Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • - 微型 wēixíng 电子计算机 diànzǐjìsuànjī

    - máy tính điện tử cỡ nhỏ

  • - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • - 大型 dàxíng de 机器 jīqì 需要 xūyào gèng duō de 维护 wéihù

    - Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào shì 最新 zuìxīn de

    - Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 型号 xínghào hěn 好看 hǎokàn

    - Mẫu điện thoại này rất đẹp.

  • - 这是 zhèshì 一款 yīkuǎn 新型 xīnxíng de 计算机 jìsuànjī

    - Đây là một loại máy tính mới.

  • - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • - xiǎo de 飞机 fēijī 模型 móxíng hěn 精致 jīngzhì

    - Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 属于 shǔyú 热带 rèdài 类型 lèixíng

    - Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.

  • - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热型机

Hình ảnh minh họa cho từ 热型机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热型机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao