Đọc nhanh: 烧纸 (thiếu chỉ). Ý nghĩa là: hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy, giấy vàng; giấy tiền vàng bạc.
✪ hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy
迷信的人烧纸钱等,认为可供死者在阴间使用
✪ giấy vàng; giấy tiền vàng bạc
纸钱的一种,在较大的纸片上刻出或印上钱形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧纸
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 华文 报纸
- báo tiếng Hoa
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 纸张 燃烧 得 很快
- Giấy cháy rất nhanh.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
纸›