烧纸 shāozhǐ

Từ hán việt: 【thiếu chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烧纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu chỉ). Ý nghĩa là: hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy, giấy vàng; giấy tiền vàng bạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烧纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hoá vàng mã; đốt vàng; đốt tiền giấy

迷信的人烧纸钱等,认为可供死者在阴间使用

giấy vàng; giấy tiền vàng bạc

纸钱的一种,在较大的纸片上刻出或印上钱形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧纸

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 烧饼 shāobing

    - làm bánh nướng

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 纸盒 zhǐhé

    - Ở đây có một hộp giấy.

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 华文 huáwén 报纸 bàozhǐ

    - báo tiếng Hoa

  • - 焚烧 fénshāo 废纸 fèizhǐ

    - Đốt giấy thải

  • - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • - 纸张 zhǐzhāng 燃烧 ránshāo 很快 hěnkuài

    - Giấy cháy rất nhanh.

  • - 烧纸 shāozhǐ lái 祭奠 jìdiàn 先人 xiānrén

    - Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.

  • - zài 祭祀 jìsì shí 烧化 shāohuà zhǐ

    - Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.

  • - 烧些 shāoxiē 纸钱 zhǐqián gěi 先人 xiānrén

    - Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.

  • - 我们 wǒmen zài 头七时 tóuqīshí yào 烧纸 shāozhǐ qián

    - Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烧纸

Hình ảnh minh họa cho từ 烧纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao