Hán tự: 烙
Đọc nhanh: 烙 (lạc). Ý nghĩa là: là; ủi; in dấu, nướng bánh. Ví dụ : - 烙印。 dấu vết; dấu ấn.. - 烙衣服。 ủi quần áo.. - 烙馅儿饼。 nướng bánh có nhân.
Ý nghĩa của 烙 khi là Động từ
✪ là; ủi; in dấu
用烧 热了的金属器物烫,衣服平整或 在物体上留下标志
- 烙印
- dấu vết; dấu ấn.
- 烙 衣服
- ủi quần áo.
✪ nướng bánh
把面食放在烧热的铛或锅上加热使熟
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烙
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 烙 衣服
- ủi quần áo.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 烙印
- dấu vết; dấu ấn.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 这口铛 用来 烙饼
- Chảo gang này dùng để làm bánh.
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烙›