Đọc nhanh: 烘发机 (hồng phát cơ). Ý nghĩa là: Máy sấy.
Ý nghĩa của 烘发机 khi là Danh từ
✪ Máy sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘发机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 姐姐 看着 手机 发呆
- Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烘发机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烘发机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
机›
烘›