Hán tự: 炷
Đọc nhanh: 炷 (chú). Ý nghĩa là: bấc đèn; tim đèn, đốt; thắp (hương), nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt). Ví dụ : - 灯炷 tim đèn; bấc đèn. - 一炷香 một nén nhang đã đốt.
Ý nghĩa của 炷 khi là Từ điển
✪ bấc đèn; tim đèn
灯心
- 灯 炷
- tim đèn; bấc đèn
Ý nghĩa của 炷 khi là Từ điển
✪ đốt; thắp (hương)
烧 (香)
✪ nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt)
量词,用于点着的香
- 一炷香
- một nén nhang đã đốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炷
- 一炷香
- một nén nhang đã đốt.
- 灯 炷
- tim đèn; bấc đèn
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Hình ảnh minh họa cho từ 炷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炷›