zhù

Từ hán việt: 【chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú). Ý nghĩa là: bấc đèn; tim đèn, đốt; thắp (hương), nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt). Ví dụ : - tim đèn; bấc đèn. - một nén nhang đã đốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bấc đèn; tim đèn

灯心

Ví dụ:
  • - dēng zhù

    - tim đèn; bấc đèn

Ý nghĩa của khi là Từ điển

đốt; thắp (hương)

烧 (香)

nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt)

量词,用于点着的香

Ví dụ:
  • - 一炷香 yīzhùxiāng

    - một nén nhang đã đốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一炷香 yīzhùxiāng

    - một nén nhang đã đốt.

  • - dēng zhù

    - tim đèn; bấc đèn

  • - 每年 měinián 新年 xīnnián de 妈妈 māma dōu huì 寺庙 sìmiào shāo sān zhù xiāng

    - Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炷

Hình ảnh minh họa cho từ 炷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶ノノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYG (火卜土)
    • Bảng mã:U+70B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp