Đọc nhanh: 炒勺 (sao thược). Ý nghĩa là: chảo có cán; lập là.
Ý nghĩa của 炒勺 khi là Danh từ
✪ chảo có cán; lập là
炒菜用的带柄的铁锅,形状像勺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒勺
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 他 有 马勺
- Anh ấy có cái muôi to.
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 妈妈 买十把 勺儿
- Mẹ mua 10 cái thìa.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炒勺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炒勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
炒›