Đọc nhanh: 灵丹妙药 (linh đan diệu dược). Ý nghĩa là: linh dược; thần dược; linh đan diệu dược.
Ý nghĩa của 灵丹妙药 khi là Danh từ
✪ linh dược; thần dược; linh đan diệu dược
灵验有效的奇药迷信的人认为这种药能治百病比喻能解决一切问题的办法也说灵丹圣药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵丹妙药
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 这种 药 很 灵
- Loại thuốc này rất linh nghiệm.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 斯 图灵 制药 要 与 辉瑞 制药 合并
- Sterling Pharmaceuticals đang hợp nhất với Pfizer.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 药到病除 , 非常 灵验
- thuốc uống vào hết bệnh ngay, rất linh nghiệm.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 这药 治感冒 飞灵
- loại thuốc này trị cảm mạo rất hiệu nghiệm.
- 灵芝 是 一种 名贵 的 药材
- Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵丹妙药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵丹妙药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丹›
妙›
灵›
药›