Đọc nhanh: 火花塞 (hoả hoa tắc). Ý nghĩa là: bu-ji; bu-gi (thiết bị châm lửa của động cơ đốt trong.).
Ý nghĩa của 火花塞 khi là Danh từ
✪ bu-ji; bu-gi (thiết bị châm lửa của động cơ đốt trong.)
内燃机上的点火装置,形状像塞子,装在汽缸盖上,通过高压电时能产生火花,使汽缸里的燃料爆发有的地区叫电嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火花塞
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 这花 的 美塞过 那花
- Vẻ đẹp của bông hoa này vượt xa bông hoa kia.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火花塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火花塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
火›
花›