火影忍者 huǒyǐng rěnzhě

Từ hán việt: 【hoả ảnh nhẫn giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火影忍者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả ảnh nhẫn giả). Ý nghĩa là: Naruto, bộ truyện tranh và phim hoạt hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火影忍者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火影忍者 khi là Danh từ

Naruto, bộ truyện tranh và phim hoạt hình

Naruto, manga and anime series

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火影忍者

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 人们 rénmen diàn 火灾 huǒzāi 逝者 shìzhě

    - Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.

  • - zài 报社 bàoshè zuò 摄影记者 shèyǐngjìzhě

    - Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.

  • - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

  • - 正告 zhènggào 一切 yīqiè 侵略者 qīnlüèzhě 玩火者 wánhuǒzhě 自焚 zìfén

    - cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

  • - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 最近 zuìjìn 很火 hěnhuǒ

    - Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.

  • - 小说 xiǎoshuō de 主角 zhǔjué 影射 yǐngshè 作者 zuòzhě de 一个 yígè 同学 tóngxué

    - nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả

  • - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火影忍者

Hình ảnh minh họa cho từ 火影忍者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火影忍者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao