Đọc nhanh: 潮剧 (triều kịch). Ý nghĩa là: Triều kịch (hí khúc Triều An, Sán Đầu, ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 潮剧 khi là Danh từ
✪ Triều kịch (hí khúc Triều An, Sán Đầu, ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)
流行于广东潮安、汕头等地的地方戏曲剧种在腔调上还保留着唐宋以来的古乐曲和明代弋阳腔的传统
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潮剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
潮›