Đọc nhanh: 潭柘寺 (đàm chá tự). Ý nghĩa là: Đền Tanzhe.
Ý nghĩa của 潭柘寺 khi là Danh từ
✪ Đền Tanzhe
Tanzhe Temple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潭柘寺
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 这 潭水 有些 浊
- Nước trong ao này hơi đục.
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 寺 中 常有 念 呗 响
- Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 深潭 里 有 很多 鱼
- Trong hồ sâu có rất nhiều cá.
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潭柘寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潭柘寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
柘›
潭›