Đọc nhanh: 潜水区 (tiềm thuỷ khu). Ý nghĩa là: Khu vực lặn.
Ý nghĩa của 潜水区 khi là Danh từ
✪ Khu vực lặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水区
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 这个 地区 遭受 了 洪水
- Khu vực này đã bị lũ lụt.
- 我们 在 湖里 潜水
- Chúng tôi lặn trong hồ.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
水›
潜›