Đọc nhanh: 演剧 (diễn kịch). Ý nghĩa là: biểu diễn một vở kịch, diễn kịch.
Ý nghĩa của 演剧 khi là Danh từ
✪ biểu diễn một vở kịch
to perform a play
✪ diễn kịch
表演戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演剧
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 剧目 轮换 演出
- Tiết mục kịch thay phiên công diễn.
- 我 很 喜欢 看 吉剧 表演
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 老板 今天 要 演出 经典 剧目
- Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 新剧 即将 上演
- Vở kịch mới sắp được trình diễn.
- 我 喜欢 看 楚剧 的 表演
- Tôi thích xem biểu diễn kịch Chu.
- 我 很 喜欢 看 京剧 演出
- Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
演›