Đọc nhanh: 漆雕 (tất điêu). Ý nghĩa là: sơn khắc (là một loại thủ công mỹ nghệ đặc biệt, đầu tiên phủ một lớp sơn lên bề mặt của đồ đồng hoặc gỗ, sau khi khô sẽ khắc hoa văn lên Sản phẩm nổi tiếng nhất là ở Bắc Kinh và Dương Châu, Trung Quốc), họ Tất.
Ý nghĩa của 漆雕 khi là Danh từ
✪ sơn khắc (là một loại thủ công mỹ nghệ đặc biệt, đầu tiên phủ một lớp sơn lên bề mặt của đồ đồng hoặc gỗ, sau khi khô sẽ khắc hoa văn lên Sản phẩm nổi tiếng nhất là ở Bắc Kinh và Dương Châu, Trung Quốc)
特种工艺的一种,在铜胎或木 胎上涂上好些层漆,阴干后浮雕各种花纹也指这种雕漆的器物北京和扬州出产的最著名见〖雕漆〗
✪ họ Tất
(Qīdiāo) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆雕
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 你 个 沙雕
- Cái đồ xàm xí.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 精心 雕饰
- hoa văn trang trí công phu.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漆雕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漆雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漆›
雕›