溷浊 hùn zhuó

Từ hán việt: 【hỗn trọc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溷浊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục ngầu; vẩn đục; bẩn; nhơ nhớp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溷浊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溷浊 khi là Tính từ

đục ngầu; vẩn đục; bẩn; nhơ nhớp

同'混浊'; (水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溷浊

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • - zhuó

    - bẩn

  • - 溷浊 hùnzhuó

    - đục ngầu; vẩn đục

  • - 空气 kōngqì 混浊 húnzhuó

    - Không khí vẩn đục

  • - 空气 kōngqì 恶浊 èzhuó

    - ô nhiễm không khí.

  • - 浊语 zhuóyǔ 打破 dǎpò le 寂静 jìjìng

    - Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 局势 júshì 变得 biànde 很浊乱 hěnzhuóluàn

    - Tình thế trở nên rất hỗn loạn.

  • - zhè 潭水 tánshuǐ 有些 yǒuxiē zhuó

    - Nước trong ao này hơi đục.

  • - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

  • - 浊音 zhuóyīn zài 屋内 wūnèi 回荡 huídàng

    - Âm trầm vang vọng trong phòng.

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溷浊

Hình ảnh minh họa cho từ 溷浊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溷浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一ノフノノノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EWMO (水田一人)
    • Bảng mã:U+6EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp