Đọc nhanh: 溷浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục ngầu; vẩn đục; bẩn; nhơ nhớp.
Ý nghĩa của 溷浊 khi là Tính từ
✪ đục ngầu; vẩn đục; bẩn; nhơ nhớp
同'混浊'; (水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溷浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 滓 浊
- bẩn
- 溷浊
- đục ngầu; vẩn đục
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
- 空气 恶浊
- ô nhiễm không khí.
- 浊语 打破 了 寂静
- Lời nói trầm phá vỡ sự yên tĩnh.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 这 潭水 有些 浊
- Nước trong ao này hơi đục.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溷浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溷浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浊›
溷›