huō

Từ hán việt: 【hoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoát). Ý nghĩa là: cuốc; xáo; cày (đất). Ví dụ : - cuốc đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cuốc; xáo; cày (đất)

用耠子翻松 (土壤)

Ví dụ:
  • - huō

    - cuốc đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huō

    - cuốc đất

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耠

Hình ảnh minh họa cho từ 耠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+6 nét)
    • Pinyin: Huō
    • Âm hán việt: Hoát
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDOMR (手木人一口)
    • Bảng mã:U+8020
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp