Đọc nhanh: 溢坝 (dật bá). Ý nghĩa là: đập tràn (Thủy điện).
Ý nghĩa của 溢坝 khi là Động từ
✪ đập tràn (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢坝
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 坝上 满是 沙石
- Trên bãi cát đầy cát và đá.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 那有 一座 大坝
- Ở đó có một con đập.
- 我们 正在 打坝
- Chúng tôi đang xây đập.
- 那处 有个 小坝
- Ở đó có một bãi cát nhỏ.
- 坝体 十分 坚固
- Thân đập vô cùng kiên cố.
- 这里 有个 大 堤坝
- Có một con đê lớn ở đây.
- 坝上 的 景色 很 美
- Cảnh quan thung lũng rất đẹp.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溢坝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溢坝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坝›
溢›