Đọc nhanh: 溉涤 (khái địch). Ý nghĩa là: để rửa.
Ý nghĩa của 溉涤 khi là Động từ
✪ để rửa
to wash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溉涤
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 涤除 旧习
- gột sạch thói quen cũ
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 灌溉 农田
- dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 涤荡
- gột rửa; rửa ráy
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 灌溉
- tưới nước
- 自流灌溉
- tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 这条 渠 用来 灌溉 农田
- Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溉涤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溉涤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涤›
溉›