溉涤 gài dí

Từ hán việt: 【khái địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溉涤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái địch). Ý nghĩa là: để rửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溉涤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溉涤 khi là Động từ

để rửa

to wash

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溉涤

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 涤除 díchú 旧习 jiùxí

    - gột sạch thói quen cũ

  • - 涤除 díchú 污垢 wūgòu

    - gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn

  • - 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

  • - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

  • - 涤荡 dídàng

    - gột rửa; rửa ráy

  • - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • - 灌溉 guàngài

    - tưới nước

  • - 自流灌溉 zìliúguàngài

    - tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)

  • - 水车 shuǐchē 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.

  • - 这条 zhètiáo 用来 yònglái 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.

  • - 农田 nóngtián 用水 yòngshuǐ 车来 chēlái 灌溉 guàngài

    - Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.

  • - 每丘 měiqiū 田地 tiándì dōu yǒu 灌溉系统 guàngàixìtǒng

    - Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.

  • - zhè tiáo 渠道 qúdào 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.

  • - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • - 洗涤 xǐdí

    - gột rửa; rửa ráy

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 荡涤 dàngdí 这个 zhègè 锅子 guōzi

    - Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溉涤

Hình ảnh minh họa cho từ 溉涤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溉涤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHED (水竹水木)
    • Bảng mã:U+6DA4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Xiè
    • Âm hán việt: Cái , Khái
    • Nét bút:丶丶一フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAIU (水日戈山)
    • Bảng mã:U+6E89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình