湘军 xiāng jūn

Từ hán việt: 【sương quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湘军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sương quân). Ý nghĩa là: Quân đội Hồ Nam, lực lượng không thường xuyên được thành lập vào những năm 1850 để chống lại cuộc nổi dậy của vương quốc Thái Bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湘军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 湘军 khi là Danh từ

Quân đội Hồ Nam, lực lượng không thường xuyên được thành lập vào những năm 1850 để chống lại cuộc nổi dậy của vương quốc Thái Bình

Hunan army, irregular force formed in 1850s to fight the Taiping heavenly kingdom rebellion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湘军

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - shì 游泳 yóuyǒng 比赛 bǐsài de 亚军 yàjūn

    - Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.

  • - 获得 huòdé le 此次 cǐcì 比赛 bǐsài 亚军 yàjūn

    - Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湘军

Hình ảnh minh họa cho từ 湘军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湘军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDBU (水木月山)
    • Bảng mã:U+6E58
    • Tần suất sử dụng:Cao