游土 yóu tǔ

Từ hán việt: 【du thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du thổ). Ý nghĩa là: Tay không — Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游土 khi là Danh từ

Tay không — Kẻ lười biếng, vô nghệ nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游土

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - xiǎng fēi 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.

  • - 这里 zhèlǐ 芳菲 fāngfēi zuì 游人 yóurén

    - Hoa thơm nơi đây làm say du khách.

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 优游 yōuyóu 林下 línxià

    - an nhàn với cuộc sống điền dã.

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - xiǎng 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - ya 我要 wǒyào 游泳池 yóuyǒngchí

    - Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.

  • - 游乐场 yóulèchǎng

    - chỗ chơi trò chơi

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 放牧地 fàngmùdì 牧场 mùchǎng 一片 yīpiàn 适宜 shìyí 牲畜 shēngchù 游荡 yóudàng 进食 jìnshí de 广大 guǎngdà 土地 tǔdì

    - Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.

  • - 当地政府 dāngdìzhèngfǔ 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 当地 dāngdì de 风土人情 fēngtǔrénqíng 美景 měijǐng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游土

Hình ảnh minh họa cho từ 游土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao