Đọc nhanh: 渐染 (tiêm nhiễm). Ý nghĩa là: nhuộm thấm; tiêm nhiễm.
Ý nghĩa của 渐染 khi là Danh từ
✪ nhuộm thấm; tiêm nhiễm
因接触久了而逐渐受到影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐染
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 染病 身故
- mắc bệnh mà chết
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 污染 的 程度 渐渐 减少
- Mức độ ô nhiễm đang giảm dần.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渐染
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm染›
渐›