Đọc nhanh: 清算行 (thanh toán hành). Ý nghĩa là: hối nghiệp Ngân hàng.
Ý nghĩa của 清算行 khi là Động từ
✪ hối nghiệp Ngân hàng
clearing bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清算行
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 暑假 我 打算 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè tôi dự định đi du lịch.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 旅行 后 心情 非常 清爽
- Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.
- 清一清 行李 的 件数
- Đếm số kiện hành lí
- 他们 清算 了 公司 的 资产
- Họ thanh lý tài sản của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清算行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清算行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
算›
行›