Đọc nhanh: 清末 (thanh mạt). Ý nghĩa là: Trung Quốc vào thời điểm chuyển giao thế kỷ 20, những năm cuối cùng của triều đại Ch'ing hoặc Qing.
Ý nghĩa của 清末 khi là Danh từ
✪ Trung Quốc vào thời điểm chuyển giao thế kỷ 20
China at the turn of the 20th century
✪ những năm cuối cùng của triều đại Ch'ing hoặc Qing
the final years of the Ch'ing or Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清末
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
清›