Đọc nhanh: 清关 (thanh quan). Ý nghĩa là: Thông qua hải quan.
Ý nghĩa của 清关 khi là Động từ
✪ Thông qua hải quan
清关(Customs Clearance)是一个经济学术语。即结关,是指进出口或转运货物出入一国关境时,依照各项法律法规和规定应当履行的手续。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清关
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 关于 他 的 过去 , 我 不 清楚
- Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
清›