Đọc nhanh: 混茫 (hỗn mang). Ý nghĩa là: không rõ; lờ mờ, mông muội, hỗn mang.
Ý nghĩa của 混茫 khi là Động từ
✪ không rõ; lờ mờ
模糊,看不清
✪ mông muội
蒙昧,不开化又作"混芒"
✪ hỗn mang
没有文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混茫
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 河水 很 混
- Nước sông rất đục.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 这酒 太 混 了
- Rượu này đục quá.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 含混不清
- không rõ ràng
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 教室 里 的 混乱 让 我 很 难受
- Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混茫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm混›
茫›