Đọc nhanh: 混蒙 (hỗn mông). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa dối, hỗn độn; mông muội.
Ý nghĩa của 混蒙 khi là Động từ
✪ lừa gạt; lừa dối
蒙混
✪ hỗn độn; mông muội
混沌,不开化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混蒙
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 蒙混过关
- lừa dối qua được.
- 希图 蒙混 一时
- hòng lừa gạt nhất thời
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混蒙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混蒙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm混›
蒙›