Đọc nhanh: 混沌学 (hỗn độn học). Ý nghĩa là: lý thuyết hỗn loạn (toán học.).
Ý nghĩa của 混沌学 khi là Danh từ
✪ lý thuyết hỗn loạn (toán học.)
chaos theory (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混沌学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 混沌初开
- hỗn độn sơ khai
- 混沌 是 万物 的 起源
- Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
- 传说 宇宙 起源于 混沌
- Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混沌学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混沌学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
沌›
混›