Đọc nhanh: 混和 (hỗn hoà). Ý nghĩa là: hỗn hống, hỗn hợp, đổ dồn.
Ý nghĩa của 混和 khi là Động từ
✪ hỗn hống
amalgam
✪ hỗn hợp
mixture
✪ đổ dồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混和
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 松树 和 栎树 混交
- cây tùng và cây lịch trồng chung.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 我 和 他 混熟 了
- Tôi và anh ấy quen thân rồi.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 需要 和 水泥 做 混凝土
- Cần trộn xi măng để làm bê tông.
- 我 不想 和 这个 混蛋 合作
- Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
- 他 经常 和 那群人 厮混
- Anh ấy thường xuyên giao du với đám đó.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 他 经常 和 一些 流氓 混在 一起
- Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
混›