淋雨幕 lín yǔmù

Từ hán việt: 【lâm vũ mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淋雨幕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm vũ mạc). Ý nghĩa là: Màn che để tắm vòi sen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淋雨幕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淋雨幕 khi là Danh từ

Màn che để tắm vòi sen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋雨幕

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • - 日晒雨淋 rìshàiyǔlín

    - dãi nắng dầm mưa

  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - 我们 wǒmen 淋雨 línyǔ 回家 huíjiā hěn 疲惫 píbèi

    - Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.

  • - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • - 小心 xiǎoxīn lín le

    - Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.

  • - zài zhōng 淋湿 línshī le

    - Anh ta bị ướt sũng trong mưa.

  • - 雨水 yǔshuǐ 淋湿 línshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa đã làm ướt mặt đất.

  • - 衣服 yīfú 淋得 líndé 精湿 jīngshī

    - mưa làm ướt sạch quần áo.

  • - de 衣服 yīfú jiào 雨淋 yǔlín le

    - Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.

  • - 出门 chūmén 带伞 dàisǎn 否则 fǒuzé huì bèi 雨淋 yǔlín

    - Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.

  • - 幸亏 xìngkuī zǒu zǎo cái méi jiào 雨淋 yǔlín

    - May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa

  • - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • - 看到 kàndào 雨果 yǔguǒ le ma

    - Bạn có thấy Hugo ở đó không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淋雨幕

Hình ảnh minh họa cho từ 淋雨幕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋雨幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao