Đọc nhanh: 淀粉酶 (điện phấn môi). Ý nghĩa là: amylase.
Ý nghĩa của 淀粉酶 khi là Danh từ
✪ amylase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀粉酶
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淀粉酶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淀粉酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淀›
粉›
酶›